Cách ký hiệu Vectơ hàng và cột

Để cho tiện khi cần phải viết vectơ cột trên cùng một dòng với văn bản khác, đôi khi chúng có thể được viết dưới dạng vectơ hàng với chuyển vị được áp dụng.

x = [ x 1 x 2 … x m ] T {\displaystyle {\boldsymbol {x}}={\begin{bmatrix}x_{1}\;x_{2}\;\dots \;x_{m}\end{bmatrix}}^{\rm {T}}}

hay

x = [ x 1 , x 2 , … , x m ] T {\displaystyle {\boldsymbol {x}}={\begin{bmatrix}x_{1},x_{2},\dots ,x_{m}\end{bmatrix}}^{\rm {T}}}

Một số tác giả sử dụng quy ước viết cả vectơ cột và vectơ hàng dưới dạng hàng, nhưng để phân biệt, các phần tử của vectơ hàng được cách nhau bởi dấu phẩy còn các phần tử của vectơ cột được cách nhau bởi dấu chẩm phẩy (xem cách ký hiệu thay thế 2 ở bảng dưới).

Vectơ hàngVectơ cột
Ký hiệu ma trận tiêu chuẩn [ x 1 x 2 … x m ] {\displaystyle {\begin{bmatrix}x_{1}\;x_{2}\;\dots \;x_{m}\end{bmatrix}}} [ x 1 x 2 ⋮ x m ]  or  [ x 1 x 2 … x m ] T {\displaystyle {\begin{bmatrix}x_{1}\\x_{2}\\\vdots \\x_{m}\end{bmatrix}}{\text{ or }}{\begin{bmatrix}x_{1}\;x_{2}\;\dots \;x_{m}\end{bmatrix}}^{\rm {T}}}
Ký hiệu thay thế 1 [ x 1 , x 2 , … , x m ] {\displaystyle {\begin{bmatrix}x_{1},x_{2},\dots ,x_{m}\end{bmatrix}}} [ x 1 , x 2 , … , x m ] T {\displaystyle {\begin{bmatrix}x_{1},x_{2},\dots ,x_{m}\end{bmatrix}}^{\rm {T}}}
Ký hiệu thay thế 2 [ x 1 , x 2 , … , x m ] {\displaystyle {\begin{bmatrix}x_{1},x_{2},\dots ,x_{m}\end{bmatrix}}} [ x 1 ; x 2 ; … ; x m ] {\displaystyle {\begin{bmatrix}x_{1};x_{2};\dots ;x_{m}\end{bmatrix}}}